Trang

Thứ Năm, 22 tháng 1, 2015

[Sơ cấp 1] Bài 7 : Bạn đến từ đâu? Quốc tịch gì?



Bài 7: Bạn đến từ đâu? Quốc tịch gì?
 

IHội thoại (회화):

A : 마리 씨는 어디에서 오셨어요? Marry từ đâu đến vậy?
B : 저는 프랑스에서 왔어요. Tôi từ Pháp đến
A : 언제 한국에 오셨어요? Bạn đến Hàn Quốc từ khi nào?
B : 저는 2월 26일에 왔어요. Tôi đến vào ngày 26 tháng 2
A : 한국어 공부가 재미있어요? Học tiếng Hàn có thú vị không ?
B : 네, 재미있지만 어려워요. Vâng, thú vị nhưng khó!

II. Từ vựng (단어):

~씨: ~ theo sau tên riêng                                     한국어 : tiếng Hàn quốc
공부하다 : học                                                    재미 있다 : hay/ thú vị
어렵다 : khó                                                        ~지만 : nhưng mà ~
언제 : khi nào
* Tên các quốc gia trong tiếng Hàn              

한국 : Hàn Quốc
일본 : Nhật Bản
대국 : Thái lan
몽골 : Mông cổ
미얀마 : Mianma
베트남 : Việt nam
말레이시아: Malaysia
인도 : Ấn độ
인도네시아 : Indonesia
캄보디아 : Campuchia
필리핀 : Philipin
러시아 : Nga
미국 : Mỹ
캐나다 : Canada

II. Đọc hiểu:

수연: 이분이 중국 사람입니까?
Su-yeon: Bạn này là người Trung Quốc phải không ?
리 밍: 네, 중국 사람입니다.
Lee Ming: vâng, bạn ấy người Trung Quốc
수 연: 저분도 중국 사람 입니까?
Su-yoen: Bạn kia cũng là người Trung Quốc phải không?
리 밍: 아니요, 중국 사람이 아닙니다.
Lee Ming: Không, bạn ấy không phải người Trung Quốc
일본 사람입니다.
Bạn ấy người Nhật Bản


III. Ngữ pháp:

1. 아니요 : không phải là …

Khi muốn nói tôi không phải là, vật đó không phải là, ta dùng từ 아니요. Ở đây 아니요 có nghĩa là không.
ví dụ:
신문입니까 ?
Đây là tờ báo phải không ?
네, 신문입니다.
Vâng, đây là tờ báo
아니요, 신문이 아닙니다.
Không, đây không phải là tờ báo
시계입니까 ?
Đây là chiếc đồng hồ phải không ?
네, 시계입니다.
Vâng, đây là chiếc đồng hồ.
아니요, 시계가 아닙니다.
Không, đây không phải là chiếc đồng hồ

2.”  “: “cũng”.

Ví dụ ta muốn nói tôi có 1 cuốn sách và tôi cũng có một cái bút thì ta dùng từ 도, từ này bằng nghĩa từ “cũng” trong tiếng Việt
이것이 한국어 책입니다 .
Đây là cuốn sách tiếng Hàn.
저것도 한국어 책입니다.
Kia cũng là cuốn sách tiếng Hàn.
이분이 한국 사람입니다.
Bạn này người Hàn Quốc
저분도 한국 사람입니다.
Bạn kia cũng là người Hàn Quốc

Chúc các bạn học tốt !


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét