Trang

Thứ Hai, 6 tháng 4, 2015

[Thành Ngữ – Tục Ngữ] Cùng nhau học một số thành ngữ -tục ngữ tiếng Hàn

1. 배보다 배꼽이 더 크다 ( pe pộ tà pe kkốp i to kkư tà)
->Lỗ rốn to hơn cái bụng
-> Tính già hóa non
2. 병 주고 약 준다 (pyong chu kô yak chun tà)
-> vừa cho bệnh vừa cho thuốc
-> Vừa đấm vừa xoa
3. 식은 죽 먹기, 누워서 떡먹기 (si-gưn chuk mok ki, nu wo so ttót mok ki)
-> dễ như ăn cháo nguội ,nằm ăn bánh
-> dễ như trở bàn tay
4. 반신반의 (pan sin pan y)
-> bán tín bán nghi